Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lõng bõng

Academic
Friendly

Từ "lõng bõng" trong tiếng Việt có nghĩa nhiều nước, nước không đặc, thường được dùng để mô tả tình trạng của một chất lỏng như nước, canh, hoặc các loại thức ăn nước. Khi nói một món ăn "lõng bõng", có nghĩatrong món đó nhiều nước, nước không ngập tràn nhưng cũng không ít, tạo cảm giác thoải mái khi ăn.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Bát canh này lõng bõng, rất dễ ăn." (Bát canh này nhiều nước, dễ ăn.)
  2. Câu nâng cao: "Món súp này rất ngon, nhưng hơi lõng bõng, có thể thêm một chút bột để đặc lại." (Món súp này rất ngon, nhưng nhiều nước, có thể thêm bột để làm đặc lại.)
Cách sử dụng khác:

Từ "lõng bõng" thường được sử dụng khi nói về các món ăn, nhưng cũng có thể dùng để miêu tả các tình huống khác, dụ như: - "Chiếc thuyền bị lật, nước lõng bõng bên trong." (Chiếc thuyền bị lật nhiều nước bên trong.) - "Trời mưa lớn, nước lõng bõng trên đường phố." (Nước mưa ngập trên đường phố.)

Biến thể từ gần giống:
  • Lỏng: có nghĩakhông chặt, không đặc, cũng có thể dùng để miêu tả tình trạng của các món ăn hoặc đồ vật.
  • Bõng: có thể không đứng riêng lẻ, nhưng thường kết hợp với từ khác để tạo thành nghĩa. Từ này không có nghĩa riêng biệt như "lõng bõng".
Từ đồng nghĩa:
  • Lỏng lẻo: nghĩa tương tự nhưng có thể không chỉ dùng để miêu tả chất lỏng còn có thể nói về tình trạng không chặt chẽ, không nghiêm ngặt.
  • Nước nhiều: cụm từ này có thể dùng để diễn tả tình trạng nhiều nước nhưng không mang tính hình ảnh như "lõng bõng".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "lõng bõng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường được dùng trong văn nói hoặc văn viết không quá trang trọng. Trong các tình huống chính thức, bạn có thể sử dụng từ khác như " nhiều nước" hoặc "thể tích nước lớn".

  1. Nh. Lỏng vỏng. Nhiều nước ít cái: Bát canh lõng bõng.

Words Containing "lõng bõng"

Comments and discussion on the word "lõng bõng"